Danh sách 196 trường cấp học bổng Khổng Tử 2022 đang được xét tuyển các Ngành Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Lịch sử và Triết học Trung Quốc, Y học Cổ truyền Trung Quốc, Thái Cực Quyền. Học bổng gồm có: Du học 1 năm tiếng Trung, Khoá học Bồi dưỡng Tiếng Trung ngắn hạn từ 4 tuần tới 1 học kỳ 05 tháng, Du học hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
Học bổng Khổng Tử là gì?
Học bổng Khổng Tử (CIS – Confucius Institute Scholarship – 孔子学院奖学金) còn có tên gọi khác là học bổng Học viện Khổng Tử: Chương trình học bổng này hỗ trợ toàn phần hoặc một phần tùy thuộc vào đối tượng sinh viên, du học sinh. Học bổng Khổng Tử được Tổng bộ Học viện Khổng Tử (Hanban) cung cấp. Hiện Học bổng Khổng tử 2022 đang được xét tuyển các Ngành Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Lịch sử và Triết học Trung Quốc, Y học Cổ truyền Trung Quốc, Thái Cực Quyền.
Từ tháng 7/2020 Học bổng Khổng tử được đổi tên thành “Học bổng giáo viên tiếng Trung Quốc tế” (International Chinese Language Teachers Scholarship). Cơ quan quản lý và xét cấp học bổng thay cho Tổng Viện khổng tử (Haban) sẽ là Trung tâm Hợp tác và Giáo dục Ngôn ngữ (CLEC – Center For Language Education And Cooperation)
Điều kiện xin học bổng Khổng Tử
Nhằm mục đích trau dồi giáo viên dạy tiếng Trung Quốc có trình độ và tạo điều kiện thúc đẩy ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, Trụ sở Học viện Khổng Tử (Hanban) – Văn phòng Hội đồng Ngôn ngữ Quốc tế ra mắt Học bổng Học viện Khổng Tử (CIS) để hỗ trợ sinh viên xuất sắc, học giả và hiện đang làm giáo viên dạy tiếng Trung Quốc.
1. Học bổng Khổng Tử hệ Tiến sĩ (tối đa 4 năm):
- – Thời gian nhập học: Tháng 9 – Hàng năm;
- – Ngành học : Giáo dục Hán ngữ Quốc Tế;
- – Yêu cầu:
- + HSK 6 (200 điểm) + HSKK (Cao cấp – 60 điểm);
- + Có bằng thạc sĩ chuyên ngành Hán ngữ đối ngoại, ngôn ngữ học, giáo dục quốc tế Hán ngữ hoặc giáo dục liên quan;
- + Có 2 năm kinh nghiệm làm việc trong giảng dạy tiếng Trung Quốc và các lĩnh vực liên quan;
- – Học bổng: Miễn học phí và Ký túc xá 100%; Trợ cấp sinh hoạt phí 3500 tệ/tháng.
- – Chú ý: Các du học sinh đang học tại Trung Quốc Đại lục sẽ không được xét học bổng này.
2. Học bổng Khổng Tử hệ Thạc sĩ (2 năm):
- – Thời gian nhập học: Tháng 9 – Hàng năm
- – Ngành học : Giáo dục Hán ngữ Quốc Tế;
- – Yêu cầu: HSK 5 (210 điểm) + HSKK (Trung cấp – 60 điểm), Ưu tiên những người có Hợp đồng làm việc tại các tổ chức giảng dạy sau khi tốt nghiệp hoặc các tài liệu chứng minh liên quan.
- – Học bổng: Miễn học phí và Ký túc xá 100%; Trợ cấp sinh hoạt phí 3000 tệ/tháng.
3. Học bổng Khổng Tử hệ Cử nhân (4 năm):
- – Thời gian nhập học: Tháng 9 – Hàng năm;
- – Ngành học : Giáo dục Hán ngữ Quốc Tế;
- – Yêu cầu: HSK 4 (210 điểm) + HSKK (Trung cấp – 60 điểm);
- – Học bổng: Miễn học phí và Ký túc xá 100%; Trợ cấp sinh hoạt phí 2500 tệ/tháng.
- – Chú ý: Các du học sinh đang học tại Trung Quốc Đại lục sẽ không được xét học bổng này.
4. Học bổng Khổng Tử 1 năm (02 học kỳ, 11 tháng):
- – Thời gian nhập học: Tháng 9 – Hàng năm;
- – Nhóm ngành Yêu cầu đạt chứng chỉ Tiếng Trung:
- + HSK 3 (270 điểm) + HSKK: Giáo dục Hán ngữ Quốc tế;
- + HSK 4 (180 điểm) + HSKK (Trung cấp – 60 điểm): Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Lịch sử Trung Quốc, Triết học Trung Quốc và các loại khác;
- + HSK 3 (210 điểm) + HSKK: Hán ngữ;
- – Học bổng: Miễn học phí và Ký túc xá 100%; Trợ cấp sinh hoạt phí 2500 tệ/tháng.
- – Chú ý: Các du học sinh đang học tại Trung Quốc Đại lục sẽ không được xét học bổng này.
5. Học bổng Khổng Tử 1 học kỳ (5 tháng):
- – Thời gian nhập học: Tháng 3 và Tháng 9 – Hàng năm;
- – Nhóm ngành Yêu cầu:
- + Tiếng Trung: HSK 3 (180 điểm) + HSKK: Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Lịch sử Trung Quốc, Triết học Trung Quốc và các loại khác;
- + Tiếng Trung: HSK + HSKK: Y học Cổ truyền Trung Quốc, Văn hóa Thái Cực Quyền;
- – Học bổng: Miễn học phí và Ký túc xá 100%; Trợ cấp sinh hoạt phí 2500 tệ/tháng.
- – Chú ý: Người có thị thực Visa X1 hoặc X2 sẽ không được xét học bổng này.
6. Học bổng Khổng Tử ngắn hạn 4 tuần:
- – Thời gian nhập học: Tháng 7 và Tháng 12 – Hàng năm;
- – Nhóm ngành Yêu cầu HSK: Tìm hiểu tiếng Trung, Y học Cổ truyền Trung Quốc, Văn hóa Thái Cực Quyền, Ngôn ngữ Trung Quốc + Thể nghiệm Gia đình Trung Quốc (Homestay) và các loại khác.
- – Học bổng: Miễn học phí và Ký túc xá 100%; Không trợ cấp sinh hoạt phí.
- – Chú ý: Người có thị thực Visa X1 hoặc X2 sẽ không được xét học bổng này.
Học bổng khổng tử được tài trợ toàn phần như sau:
- Học phí: Miễn phí 100%
- Ký túc xá: Miễn phí 100%
- Bảo hiểm y tế: Miễn phí
- Trợ cấp sinh hoạt phí:
- – Đào tạo ngắn hạn, Cử nhân được trợ cấp 2500 tệ/tháng
- – Thạc sĩ 3000 tệ/tháng
- – Tiến sĩ 3500 tệ/tháng
- 1. Quốc tịch Việt Nam;
- 2. Sức khỏe tốt, phẩm chất đạo đức tốt, thành tích học tập tốt;
- 3. Quan tâm, mong muốn làm những công việc đào tạo ngôn ngữ Trung Quốc, giảng dạy và các công tác liên quan;
- 4. Độ tuổi từ 16 đến 35 tuổi (tính đến ngày 1 tháng 9).
- Trong đó, các giáo viên đang giảng dạy tiếng Trung Quốc được kéo dài độ tuổi tiếp nhận học bổng đến 45 tuổi và những người đăng ký học bổng hệ cử nhân không quá 25 tuổi.
1. Hộ chiếu còn hạn
2. Chứng chỉ HSK; HSKK
3. Bằng tốt nghiệp; Bảng điểm hoặc Học bạ cấp cao nhất.
4. Thư giới thiệu ( với hệ thạc sĩ cần 2 thư bằng tiếng Anh hoặc tiếng Trung Quốc của Phó giáo sư hoặc Giáo sư và 1 thư cam kết sau khi tốt nghiệp sẽ làm công tác giảng dạy Tiếng Trung Quốc ít nhất 5 năm; đối với hệ đại học cần thư giới thiệu của hiệu trưởng).
Giảng viên đang tham gia công tác giảng dạy cần cung cấp xác nhận công tác và thư giới thiệu của cơ quan.
5. Thí sinh ứng tuyển dưới 18 tuổi cần giấy tờ ủy quyền hợp pháp của người giám hộ.
6. Thí sinh đứng đầu cuộc thi “Nhịp cầu Hán ngữ” cần cung cấp chứng nhận của cuộc thi và thư giới thiệu của ban tổ chức cuộc thi này tại nước đó.
7. Các giấy tờ khác mà trường thí sinh ứng tuyển yêu cầu.
Bắt đầu nhận hồ sơ Online từ Ngày 01 Tháng 3 năm (Hàng năm), Các ứng viên có thể đăng nhập vào trang website đăng ký học bổng Khổng tử tại (cis.chinese.cn) để nộp đơn xin học bổng.
Đăng nhập vào trang website học bổng Khổng tử cis.chinese.cn, tra cứu cơ quan Viện khổng tử giới giới thiệu và cơ sở đào tạo Đại học, học viện tiếp nhận; Nộp hồ sơ trực tuyến, theo dõi quá trình nộp hồ sơ, ý kiến xét duyệt và kết quả xét học bổng; người nhận học bổng và cơ sở tiếp nhận xác nhận làm thủ tục du học Trung Quốc. Sau khi nhận được thư mới nhập học, Ứng viên in giấy chứng nhận trúng thưởng trực tuyến; nộp hồ sơ nhập học theo thời gian quy định trong thư mời nhập học của trường.
Hạn chót nộp hồ sơ (theo giờ Bắc Kinh):
1. Nhập học tháng 7: Hạn chót nộp hồ sơ của ứng viên là ngày 15 tháng 4 và hạn chót xét tuyển của cơ quan giới thiệu, cơ sở tiếp nhận là ngày 25 tháng 4;
2. Nhập học tháng 9: Hạn chót nộp hồ sơ của ứng viên là ngày 15 tháng 5 và hạn chót xét duyệt cơ cấu và tiếp nhận là ngày 25 tháng 5;
3. Nhập học tháng 12: Hạn chót nộp hồ sơ của ứng viên là ngày 15 tháng 9 và hạn chót xét duyệt cơ cấu và tiếp nhận của các trường đại học giới thiệu là ngày 25 tháng 9;
4. Nhập học vào tháng 2 năm: Hạn chót nộp hồ sơ của ứng viên là ngày 15 tháng 11 và hạn chót xét duyệt cơ cấu và tiếp nhận của các trường đại học giới thiệu là ngày 25 tháng 11;
Thời gian xét duyệt khoảng 3 tháng trước khi nhập học để hoàn thành việc đánh giá học bổng, công bố kết quả đánh giá, Được ủy thác cho nhóm chuyên gia tập trung đánh giá: dựa trên điểm thi và mức độ của HSK, có tính đến các yếu tố khác nhau để lựa chọn tài trợ ưu tiên.
DANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẤP HỌC BỔNG KHỔNG TỬ
Danh sách 196 trường cấp học bổng Khổng Tử
STT | TÊN TRƯỜNG | 院校 | NGẮN HẠN | ĐẠI HỌC | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại học An Huy | 安徽大学 | ★ | ★ | ★ | |
2 | Đại học Sư phạm An Huy | 安徽师范大学 | ★ | |||
3 | Đại học Bắc Kinh | 北京大学 | ★ | ★ | ★ | |
4 | Đại học Ngoại ngữ số 2 Bắc Kinh | 北京第二外国语大学 | ★ | ★ | ||
5 | Đại học Công nghệ Bắc Kinh | 北京工业大学 | ★ | ★ | ||
6 | Đại học Hàng không và Vũ trụ Bắc Kinh | 北京航空航天大学 | ★ | |||
7 | Đại học Giao thông Vận tải Bắc Kinh | 北京交通大学 | ★ | |||
8 | Đại học Bách khoa Bắc Kinh | 北京理工大学 | ★ | ★ | ||
9 | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | 北京师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
10 | Đại học Thể thao Bắc Kinh | 北京体育大学 | ★ | |||
11 | Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh | 北京外国语大学 | ★ | ★ | ★ | |
12 | Đại học Ngôn ngữ và Văn học Bắc Kinh | 北京外国语大学 | ★ | ★ | ★ | |
13 | Đại học Trung y Dược Bắc Kinh | 北京中医药大学 | ★ | |||
14 | Học viện Giáo dục Bắc Kinh | 北京教育学院 | ★ | |||
15 | Đại học Bắc Hoa | 北华大学 | ★ | |||
16 | Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh | 北京科技大学 | ★ | |||
17 | Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh | 北京邮电大学 | ★ | |||
18 | Đại học Liên minh Bắc Kinh | 北京联合大学 | ★ | |||
19 | Đại học Bột Hải | 渤海大学 | ★ | ★ | ★ | |
20 | Đại học Trường Xuân | 长春大学 | ★ | ★ | ||
21 | Đại học Công nghệ Trường Xuân | 长春理工大学 | ★ | |||
22 | Đại học Sư phạm Trường Xuân | 长春师范大学 | ★ | |||
23 | Đại học Bách khoa Trường Sa | 长沙理工大学 | ★ | |||
24 | Đại học Thành Đô | 成都大学 | ★ | |||
25 | Đại học Trùng Khánh | 重庆大学 | ★ | ★ | ★ | |
26 | Đại học Giao thông Trùng Khánh | 重庆交通大学 | ★ | ★ | ||
27 | Đại học Sư phạm Trùng Khánh | 重庆师范大学 | ★ | ★ | ★ | |
28 | Đại học Đại Liên | 大连大学 | ★ | ★ | ||
29 | Đại học Công nghệ Đại Liên | 大连理工大学 | ★ | ★ | ||
30 | Đại học Ngoại ngữ Đại Liên | 大连外国语大学 | ★ | ★ | ★ | |
31 | Đại học Đại Lý | 大理大学 | ★ | |||
32 | Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử | 电子科技大学 | ★ | |||
33 | Đại học Tài chính và Kinh tế Đông Bắc | 东北财经大学 | ★ | ★ | ||
34 | Đại học Đông Bắc | 东北大学 | ★ | |||
35 | Đại học Sư phạm Đông Bắc | 东北师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
36 | Đại học Đông Hoa | 东华大学 | ★ | |||
37 | Đại học Đông Nam | 东南大学 | ★ | ★ | ||
38 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến | 福建师范大学 | ★ | ★ | ★ | |
39 | Đại học Phục Đán | 复旦大学 | ★ | ★ | ||
40 | Đại học Sư phạm Cam Nam | 赣南师范大学 | ★ | ★ | ||
41 | Đại học Ngoại ngữ và Ngoại thương Quảng Đông | 广东外语外贸大学 | ★ | ★ | ★ | |
42 | Đại học Quảng Tây | 广西大学 | ★ | ★ | ★ | |
43 | Đại học Dân tộc Quảng Tây | 广西民族大学 | ★ | ★ | ||
44 | Đại học Sư phạm Quảng Tây | 广西师范大学 | ★ | ★ | ★ | |
45 | Đại học Quý Châu | 贵州大学 | ★ | |||
46 | Đại học Tài chính và Kinh tế Quý Châu | 贵州财经大学 | ★ | |||
47 | Đại học Mở Quốc gia | 国家开放大学 | ★ | |||
48 | Học viện Ngoại ngữ Quốc tế Trung Quốc Bắc Kinh | 北京国际汉语研修学院 | ★ | |||
49 | Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân | 哈尔滨工程大学 | ★ | ★ | ||
50 | Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | 哈尔滨师范大学 | ★ | ★ | ★ | |
51 | Đại học Hải Nam | 海南大学 | ★ | |||
52 | Đại học Sư phạm Hải Nam | 海南师范大学 | ★ | ★ | ★ | |
53 | Đại học Sư phạm Hàng Châu | 杭州师范大学 | ★ | ★ | ||
54 | Đại học Hà Bắc | 河北大学 | ★ | ★ | ★ | |
55 | Học viện Kinh tế và Ngoại thương Hà Bắc | 河北对外经贸职业学院 | ★ | |||
56 | Đại học Kinh tế và Thương mại Hà Bắc | 河北经贸大学 | ★ | ★ | ||
57 | Đại học Sư phạm Hà Bắc | 河北师范大学 | ★ | ★ | ★ | |
58 | Đại học Hà Nam | 河南大学 | ★ | ★ | ||
59 | Học viện Hắc Hà | 黑河学院 | ★ | ★ | ||
60 | Đại học Hắc Long Giang | 黑龙江大学 | ★ | |||
61 | Đại học Trung y Dược Hắc Long Giang | 黑龙江中医药大学 | ★ | |||
62 | Học viện Hồng Hà | 红河学院 | ★ | |||
63 | Đại học Hồ Bắc | 湖北大学 | ★ | ★ | ||
64 | Đại học Hồ Nam | 湖南大学 | ★ | |||
65 | Đại học Sư phạm Hồ Nam | 湖南师范大学 | ★ | ★ | ★ | |
66 | Đại học Trung y Hồ Nam | 湖南中医药大学 | ★ | |||
67 | Đại học Sư phạm Hồ Bắc | 湖北师范大学 | ★ | |||
68 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hồ Châu | 湖州师范学院 | ★ | |||
69 | Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc | 华北电力大学 | ★ | |||
70 | Đại học Sư phạm Đông Trung Quốc | 华东师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
71 | Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc | 华南理工大学 | ★ | ★ | ||
72 | Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc | 华南师范大学 | ★ | ★ | ★ | |
73 | Đại học Hoa Kiều | 华侨大学 | ★ | ★ | ★ | |
74 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung | 华中科技大学 | ★ | ★ | ★ | |
75 | Đại học Sư phạm Trung Quốc | 华中师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
76 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Đông | 华东理工大学 | ★ | |||
77 | Đại học Thủy lợi và Điện lực Hoa Bắc | 华北水利水电大学 | ★ | |||
78 | Đại học Công nghệ Hoa Bắc | 华北理工大学 | ★ | |||
79 | Đại học Cát Lâm | 吉林大学 | ★ | ★ | ★ | |
80 | Đại học Ngoại ngữ Cát Lâm | 吉林外国语大学 | ★ | ★ | ★ | |
81 | Đại học Tế Nam | 济南大学 | ★ | ★ | ★ | |
82 | Đại học Ký Nam | 暨南大学 | ★ | ★ | ★ | |
83 | Đại học Giang Tô | 江苏大学 | ★ | ★ | ★ | |
84 | Đại học Sư phạm Giang Tô | 江苏师范大学 | ★ | ★ | ★ | |
85 | Đại học Sư phạm Giang Tây | 江西师范大学 | ★ | ★ | ★ | |
86 | Đại học Trung y Dược Giang Tây | 江西中医药大学 | ★ | |||
87 | Đại học Giang Nam | 江南大学 | ★ | |||
88 | Đại học Công nghệ Giang Tây | 江西理工大学 | ★ | |||
89 | Đại học Sư phạm Khoa học và Công nghệ Giang Tây | 江西科技师范大学 | ★ | |||
90 | Đại học Tài chính và Kinh tế Giang Tây | 江西财经大学 | ★ | |||
91 | Học viện Cửu Giang | 九江学院 | ★ | |||
92 | Đại học Bách khoa Côn Minh | 昆明理工大学 | ★ | |||
93 | Đại học Lan Châu | 兰州大学 | ★ | ★ | ★ | |
94 | Đại học Liêu Ninh | 辽宁大学 | ★ | |||
95 | Đại học Sư phạm Liêu Ninh | 辽宁师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
96 | Đại học Trung y Dược Liêu Ninh | 辽宁中医药大学 | ★ | |||
97 | Đại học Liêu Thành | 聊城大学 | ★ | ★ | ||
98 | Học viện Liêu Đông | 辽东学院 | ★ | |||
99 | Đại học Lâm Nghi | 临沂大学 | ★ | |||
100 | Đại học Lỗ Đông | 鲁东大学 | ★ | ★ | ★ | |
101 | Đại học Nam Xương | 南昌大学 | ★ | |||
102 | Đại học Nam Kinh | 南京大学 | ★ | ★ | ★ | |
103 | Đại học Công nghệ Nam Kinh | 南京工业大学 | ★ | ★ | ||
104 | Đại học Sư phạm Nam Kinh | 南京师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
105 | Đại học Kỹ thuật Thông tin Nam Kinh | 南京信息工程大学 | ★ | ★ | ★ | |
106 | Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc Nam Kinh | 南京中医药大学 | ★ | |||
107 | Đại học Nam Khai | 南开大学 | ★ | ★ | ★ | |
108 | Đại học Nội Mông Cổ | 内蒙古大学 | ★ | |||
109 | Đại học Sư phạm Nội Mông Cổ - Cao đẳng Quốc tế Liên Hạo Đặc | 内蒙古师范大学二连浩特国际学院 | ★ | ★ | ||
110 | Đại học Ninh Ba | 宁波大学 | ★ | ★ | ||
111 | Đại học Ninh Hạ | 宁夏大学 | ★ | |||
112 | Đại học Thanh Đảo | 青岛大学 | ★ | ★ | ||
113 | Đại học Thanh Hoa | 清华大学 | ★ | |||
114 | Đại học Sư phạm Khúc Phụ | 曲阜师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
115 | Đại học Tam Hiệp | 三峡大学 | ★ | ★ | ★ | |
116 | Đại học Sơn Đông | 山东大学 | ★ | ★ | ★ | |
117 | Đại học Sư phạm Sơn Đông | 山东师范大学 | ★ | ★ | ★ | |
118 | Đại học Sư phạm Thiểm Tây | 陕西师范大学 | ★ | ★ | ★ | |
119 | Đại học Sơn Tây | 山西大学 | ★ | |||
120 | Đại học Thượng Hải | 上海大学 | ★ | ★ | ★ | |
121 | Đại học Giao thông Thượng Hải | 上海交通大学 | ★ | ★ | ||
122 | Đại học Sư phạm Thượng Hải | 上海师范大学 | ★ | ★ | ||
123 | Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải | 上海外国语大学 | ★ | ★ | ★ | |
124 | Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc Thượng Hải | 上海中医药大学 | ★ | |||
125 | Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải | 上海财经大学 | ★ | ★ | ||
126 | Đại học Kinh tế và Thương mại Nước ngoài Thượng Hải | 上海对外经贸大学 | ★ | |||
127 | Đại học Công nghệ Thẩm Dương | 沈阳理工大学 | ★ | |||
128 | Đại học Sư phạm Thẩm Dương | 沈阳师范大学 | ★ | ★ | ★ | |
129 | Đại học Kiến trúc Thẩm Dương | 沈阳建筑大学 | ★ | |||
130 | Đại học Thạch Hà Tử | 石河子大学 | ★ | |||
131 | Trường Đại học Kinh tế - Thương mại Thủ đô | 首都经济贸易大学 | ★ | |||
132 | Đại học Sư phạm Thủ đô | 首都师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
133 | Đại học Tứ Xuyên | 四川大学 | ★ | ★ | ||
134 | Đại học Sư phạm Tứ Xuyên | 四川师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
135 | Đại học Ngoại ngữ Tứ Xuyên | 四川外国语大学 | ★ | ★ | ★ | |
136 | Đại học Tô Châu | 苏州大学 | ★ | |||
137 | Đại học Công nghệ Thái Nguyên | 太原理工大学 | ★ | |||
138 | Đại học Thiên Tân | 天津大学 | ★ | ★ | ||
139 | Đại học Bách khoa Thiên Tân | 天津理工大学 | ★ | |||
140 | Đại học Sư phạm Thiên Tân | 天津师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
141 | Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân | 天津外国语大学 | ★ | ★ | ★ | |
142 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Và Công nghệ Thiên Tân | 天津职业技术师范大学 | ★ | ★ | ||
143 | Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc Thiên Tân | 天津中医药大学 | ★ | ★ | ||
144 | Đại học Tài chính và Kinh tế Thiên Tân | 天津财经大学 | ★ | |||
145 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thiên Tân | 天津科技大学 | ★ | ★ | ||
146 | Đại học Đồng Nhân | 同济大学 | ★ | ★ | ||
147 | Đại học Kinh tế - Thương mại Nước ngoài | 对外经济贸易大学 | ★ | ★ | ||
148 | Đại học Ôn Châu | 温州大学 | ★ | |||
149 | Đại học Y khoa Ôn Châu | 温州医科大学 | ★ | |||
150 | Đại học Vũ Hán | 武汉大学 | ★ | ★ | ★ | |
151 | Đại học Giao thông Tây An | 西安交通大学 | ★ | |||
152 | Đại học Ngoại ngữ Tây An | 西安外国语大学 | ★ | ★ | ★ | |
153 | Đại học Tây Bắc | 西北大学 | ★ | ★ | ★ | |
154 | Đại học Sư phạm Tây Bắc | 西北师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
155 | Đại học Tây Nam | 西南大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
156 | Đại học Lâm nghiệp Tây Nam | 西南林业大学 | ★ | ★ | ||
157 | Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Tây An | 西安电子科技大学 | ★ | |||
158 | Đại học Tài chính và Kinh tế Tây Nam | 西南财经大学 | ★ | ★ | ||
159 | Đại học Khoa học và Công nghệ Xây dựng Tây An | 西安建筑科技大学 | ★ | |||
160 | Đại học Tây Hoa | 西华大学 | ★ | |||
161 | Đại học Hạ Môn | 厦门大学 | ★ | ★ | ||
162 | Đại học Tương Đàm | 湘潭大学 | ★ | |||
163 | Đại học Tài chính và Kinh tế Tân Cương | 新疆财经大学 | ★ | ★ | ★ | |
164 | Đại học Tân Cương | 新疆大学 | ★ | ★ | ||
165 | Đại học Sư phạm Tân Cương | 新疆师范大学 | ★ | ★ | ★ | |
166 | Đại học Nông nghiệp Tân Cương | 新疆农业大学 | ★ | |||
167 | Đại học Yên Sơn | 燕山大学 | ★ | ★ | ||
168 | Đại học Diên Biên | 延边大学 | ★ | |||
169 | Đại học Dương Châu | 扬州大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
170 | Đại học Vân Nam | 云南大学 | ★ | ★ | ||
171 | Đại học Sư phạm Vân Nam | 云南师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
172 | Đại học Chiết Giang | 浙江大学 | ★ | ★ | ★ | |
173 | Đại học Công nghiệp và Thương mại Chiết Giang | 浙江工商大学 | ★ | |||
174 | Đại học Công nghệ Chiết Giang | 浙江工业大学 | ★ | |||
175 | Viện Khoa học và Công nghệ Chiết Giang | 浙江科技学院 | ★ | ★ | ||
176 | Đại học Nông lâm Chiết Giang | 浙江农林大学 | ★ | |||
177 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | 浙江师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
178 | Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc Chiết Giang | 浙江中医药大学 | ★ | |||
179 | Đại học Trịnh Châu | 郑州大学 | ★ | ★ | ★ | |
180 | Trường Quản lý Công nghiệp Hàng không Trịnh Châu | 郑州航空工业管理学院 | ★ | |||
181 | Đại học Truyền thông Trung Quốc | 中国传媒大学 | ★ | ★ | ★ | |
182 | Đại học Hàng hải Trung Quốc | 中国海洋大学 | ★ | ★ | ||
183 | Học viện Chính trị Thanh niên Trung Quốc | 中国青年政治学院 | ★ | |||
184 | Đại học Nhân dân Trung Quốc | 中国人民大学 | ★ | ★ | ||
185 | Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh) | 中国石油大学(北京) | ★ | |||
186 | Đại học Dân tộc Trung Nam | 中南民族大学 | ★ | ★ | ★ | |
187 | Đại học Trung Sơn | 中山大学 | ★ | |||
188 | Đại học Tài chính và Kinh tế Trung ương | 中央财经大学 | ★ | ★ | ||
189 | Đại học Dân tộc Trung ương | 中央民族大学 | ★ | ★ | ★ | |
190 | Đại học Chính trị và Luật Trung Quốc | 中国政法大学 | ★ | ★ | ||
191 | Đại học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) | 中国地质大学(武汉) | ★ | |||
192 | Đại học Dầu khí Trung Quốc (Đông Trung Quốc) | 中国石油大学(华东) | ★ | ★ | ||
193 | Học viện Hí kịch Trung Quốc | 中国戏曲学院 | ★ | |||
194 | Đại học Tài chính và Kinh tế và Luật Trung Nam | 中南财经政法大学 | ★ | |||
195 | Học viện Âm nhạc Trung ương | 中央音乐学院 | ★ | |||
196 | Đại học Trung Nam | 中南大学 | ★ |