越南行政區劃
省级
中央直轄市(~市)
(~省)
县级
中央直辖市辖市(~市)
省辖市越南语Thành phố thuộc tỉnh (Việt Nam)(~市)
(~郡)
市社(~市社)
英语District (Vietnam)(~縣)
社级
(~坊)
市鎮(~市鎮)
(~社)

市社越南语Thị xã市社*/?)是越南的第二级行政区划单位之一。市社属于中央直辖市或者的管辖之下,其行政级别与省辖市同级。

1992年憲法確立的越南行政区划层级

译名编辑

Thị xã”一词对应的汉喃文是“市社”。中国大陆常把“市社”汉译成“市”或县级市。台湾有时直接把“市社”汉译成“市社”。在英文中,“市社”的译名则是“区级镇”(district-level town)。

但是,越南官方中文网站没有一个统一的翻译标准。越南官方中文网站编辑通常不在网站中使用“市社”一词[1],而是使用“市”和“镇”两种译名。

  • 部分编辑常将“thị xã”翻译成“市”[2],与中国大陆译名一致。
  • 部分编辑则将“thị xã”翻译成“镇”[3],与英文译名(town)一致。

历史编辑

越南设置市社的历史可以追溯至法属时期。

市社列表编辑

2024年3月19日,越南国会常务委员会批准𤅶葛市社改制为𤅶葛市鹅贡市社改制为鹅贡市

至此,越南共有51个市社,其中山西市社隶属河内市,其余市社隶属各省。其中,16个市社属于第3级城市,35个市社属于第4级城市。

市社名城市等級设立时间设立方式相关批文坊数量社数量
安溪市社嘉莱省2003年12月9日原安溪县析出安溪市社和得婆县155/2003/ND-CP[4]65
安仁市社平定省2011年11月28日撤县设市社101/NQ-CP[5]510
阿云巴市社嘉莱省2007年3月30日原阿云巴县析出阿云巴市社和富善县50/2007/ND-CP[6]44
𠀧屯市社广平省2013年12月20日广泽县析出设立125/NQ-CP[7]610
扁山市社清化省1981年12月18日由中山县(现为河中县峨山县)析出成立157-HĐBT[8]61
平隆市社平福省2009年8月11日原平隆县析出平隆市社和汉广县35/NQ-CP[9]42
平明市社永隆省2012年12月28日撤县设市社89/NQ-CP[10]35
芃湖市社多乐省2008年12月23日克容布县析出设立07/ND-CP[11]75
该礼市社前江省2013年12月26日该礼县析出设立130/NQ-CP[12]610
真诚市社平福省2022年8月11日撤县设市社54
炉门市社乂安省1994年8月29日宜禄县析出设立113-CP70
沿海市社茶荣省2015年5月15日沿海县析出设立934/NQ-UBTVQH13[13]25
维先市社河南省2019年12月17日撤县设市社829/NQ-UBTVQH14[14]97
奠磐市社广南省2015年3月11日撤县设市社889/NQ-UBTVQH13[15]713
东和市社富安省2020年4月22日撤县设市社931/NQ-UBTVQH1455
东潮市社广宁省2015年3月11日撤县设市社891/NQ-UBTVQH13[16]1011
德普市社广义省2020年1月10日撤县设市社867/NQ-UBTVQH14[17]87
架涞市社薄寮省2015年5月11日撤县设市社930/NQ-UBTVQH1337
和城市社西宁省2020年1月10日撤县设市社865/NQ-UBTVQH14[18]44
怀仁市社平定省2020年4月22日撤县设市社932/NQ-UBTVQH14116
黄梅市社乂安省2013年4月3日琼瑠县析出设立47/NQ-CP[19]55
鸿岭市社河静省1992年3月2日德寿县干禄县析出设立67-HĐBT[20]51
香水市社承天顺化省2010年2月9日撤县设市社08/NQ-CP[21]57
香茶市社承天顺化省2011年11月15日撤县设市社99/NQ-CP[22]78
建祥市社隆安省2013年3月18日沐化县析出设立33/NQ-CP[23]35
荆门市社海阳省2019年9月11日撤县设市社768/NQ-UBTVQH14[24]149
奇英市社河静省2015年4月10日奇英县析出设立903/NQ-UBTVQH13[25]65
罗夷市社平顺省2005年9月5日咸新县析出设立114/2005/ND-CP[26]54
隆美市社后江省2015年5月15日隆美县析出设立933/NQ-UBTVQH1345
美豪市社兴安省2019年3月13日撤县设市社656/NQ-UBTVQH14[27]76
芒莱市社奠边省1971年10月8日原名莱州市社,由芒莱县析出设立

2005年3月2日改名为芒莱市社,原芒莱县改名为孟查县

189-CP21
我𠄼市社朔庄省2013年12月29日撤县设市社113/NQ-CP[28]35
宜山市社清化省2020年4月22日撤销静嘉县933/NQ-UBTVQH141615
义路市社安沛省1995年5月15日文振县析出设立31-CP[29]410
宁和市社庆和省2010年10月25日撤县设市社41/NQ-CP[30]720
富美市社巴地头顿省2018年4月12日撤销新城县492/NQ-UBTVQH14[31]55
富寿市社富寿省1903年5月5日45
福隆市社平福省2009年8月11日原福隆县析出福隆市社和布亚摩县35/NQ-CP[9]52
广治市社广治省1989年9月16日由肇海县(现为肇丰县海陵县)析出成立134-HĐBT41
广安市社广宁省2011年11月25日撤销安兴县100/NQ-CP[32]118
桂武市社北宁省2023年2月13日撤县设市社1110
沙垻市社老街省2019年9月11日撤县设市社767/NQ-UBTVQH14[33]610
虬江市社富安省2009年8月27日撤县设市社42/NQ-CP[34]49
山西市社河内市1884年2007年8月2日,河西省山西市社升级为山西市

2009年5月8日,因河西省已经并入河内市,山西市降级为山西市社,是越南唯一中央直辖市辖管市社

96
新洲市社安江省2009年8月24日撤县设市社40/NQ-CP[35]59
太和市社乂安省2007年11月15日义坛县析出设立164/2007/ND-CP[36]45
顺成市社北宁省2023年2月13日撤县设市社108
静边市社安江省2023年2月13日撤县设市社77
盏盘市社西宁省2020年1月10日撤县设市社865/NQ-UBTVQH14[18]64
越安市社北江省2023年12月13日撤县设市社938/NQ-UBTVQH15[37]98
永州市社朔庄省2011年8月25日撤县设市社90/NQ-CP[38]46

注释编辑

  1. ^ 在越共电子报中文版中,搜索“市社”呈现零结果。
  2. ^ 在越南社会主义共和国中央政府门户网站,平福省政府资料页面存档备份,存于互联网档案馆)一文将平福省的省莅(省会、首府)同帅市社译作“同帅市”;越南国家主席张晋创出席得农省建省10周年大典页面存档备份,存于互联网档案馆)一文将得农省省莅嘉义市社称作“嘉义市”;9个项目入选国家级文化遗产名录页面存档备份,存于互联网档案馆)一文将广宁省广安市社译作“广安市”。
  3. ^ 越南社会主义共和国中央政府门户网站在国家特等级文化遗产名录页面存档备份,存于互联网档案馆)一文中,将广安市社译作“广安镇”;在调整越南庆和省云峰经济区规划页面存档备份,存于互联网档案馆)一文中将庆和省宁和市社译作“宁和镇”;在广治省政府资料页面存档备份,存于互联网档案馆)一文中,将广治省省莅东河市(东河城庯)升级前的名称东河市社译作“东河镇”。
  4. ^ Nghị định 155/2003/NĐ-CP thành lập thị xã An Khê huyện Đak Pơ, thành lập xã Đak Pơ thuộc huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-12-18). 
  5. ^ Nghị quyết 101/NQ-CP thành lập thị xã An Nhơn. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  6. ^ Nghị định 50/2007/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính huyện Ayun Pa lập thị xã Ayun Pa huyện Phú Thiện phường Cheo Reo, Hòa Bình, Đoàn Kết Sông Bờ. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  7. ^ Nghị quyết 125/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính Quảng Trạch Quảng Bình. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-03-24). 
  8. ^ Quyết định 157-HĐBT thành lập thị xã thuộc tỉnh Thanh Hoá. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-03-24). 
  9. ^ 9.0 9.1 Nghị quyết 35/NQ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Chơn Thành, huyện Bình Long, huyện Phước Long;. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  10. ^ Nghị quyết số 89/NQ-CP của Chính phủ : Về việc thành lập thị xã Bình Minh và điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập các phường thuộc thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long. vanban.chinhphu.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-03). 
  11. ^ Nghị định 07/NĐ-CP điều chỉnh địa giới xã thuộc huyện Krông Búk thành lập thị xã Buôn Hồ phường thuộc tỉnh Đắk Lắk. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-12-18). 
  12. ^ Nghị quyết 130/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính Cai Lậy Tiền Giang - bản lưu trữ. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-04). 
  13. ^ Nghị quyết 934/NQ-UBTVQH13 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Trà Cú Duyên Hải Trà Vinh 2015. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  14. ^ Nghị quyết số 829/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hà Nam. vanban.chinhphu.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-03). 
  15. ^ Nghị quyết 889/NQ-UBTVQH13 thành lập thị xã 07 phường thị xã Điện Bàn Quảng Nam 2015. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  16. ^ Nghị quyết 891/NQ-UBTVQH13 thành lập thị xã phường thuộc thị xã Đông Triều Quảng Ninh. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  17. ^ Nghị quyết số 867/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi. vanban.chinhphu.vn. [2020-02-04]. (原始内容存档于2021-02-09). 
  18. ^ 18.0 18.1 Nghị quyết số 865/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thị xã Hòa Thành, thị xã Trảng Bàng và thành lập các phường, xã thuộc thị xã Hòa Thành, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. vanban.chinhphu.vn. [2020-02-04]. (原始内容存档于2020-08-12). 
  19. ^ Nghị quyết 47/NQ-CP điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị xã Hoàng Mai - bản lưu trữ. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-03). 
  20. ^ Quyết định 67-HĐBT thành lập thị xã Hồng Lĩnh tỉnh Hà Tĩnh - bản lưu trữ. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-02). 
  21. ^ Nghị quyết 08/NQ-CP Thành lập thị xã Hương Thủy các phường thị xã Hương Thủy,. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  22. ^ Nghị quyế 99/NQ-CP thành lập thị xã Hương Trà và phường thị xã Hương Trà. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  23. ^ Nghị quyết 33/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mộc Hóa. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  24. ^ Nghị quyết 768/NQ-UBTVQH14 2019 thành lập thị xã Kinh Môn tỉnh Hải Dương. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  25. ^ Nghị quyết 903/NQ-UBTVQH13 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kỳ Anh Hà Tĩnh 2015. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2017-09-18). 
  26. ^ Nghị định 114/2005/NĐ-CP thành lập thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận - bản lưu trữ. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  27. ^ Nghị quyết 656/NQ-UBTVQH14 2019 thành lập thị xã Mỹ Hào 07 phường thuộc Mỹ Hào Hưng Yên. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  28. ^ Nghị quyết 133/NQ-CP năm 2013 thành lập thị xã Ngã Năm Sóc Trăng. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-01-13). 
  29. ^ Nghị định 31-CP thành lập thị xã nghĩa lộ và điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã nghĩa lộ và huyện văn chấn thuộc tỉnh Yên Bái. thuvienphapluat.vn. [2020-04-04]. (原始内容存档于2020-02-03). 
  30. ^ Nghị quyết 41/NQ-CP thành lập thị xã Ninh Hòa phường thuộc thị xã Ninh Hòa. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  31. ^ Nghị quyết 492/NQ-UBTVQH14 2018 thành lập thị xã Phú Mỹ phường thuộc thị xã Phú Mỹ Vũng Tàu. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  32. ^ Nghị quyết số 100/NQ-CP của Chính phủ : Về việc thành lập thị xã Quảng Yên và thành lập các phường thuộc thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh. www.chinhphu.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2017-08-28). 
  33. ^ Nghị quyết 767/NQ-UBTVQH14 2019 về thành lập thị xã Sa Pa tỉnh Lào Cai. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2019-10-16). 
  34. ^ Nghị quyết 42/NQ-CP thành lập thị xã Sông Cầu, thành lập phường thuộc thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  35. ^ Nghị quyết 40/NQ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc huyện Tân Châu,An Phú, Phú Tân,lập thị xã Tân Châu,phường thuộc thị xã Tân Châu, An Giang - bản lưu trữ. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-01-14). 
  36. ^ Nghị định 164/2007/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính huyện Nghĩa Đàn thành lập thị xã Thái Hòa phường thuộc thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2019-12-18). 
  37. ^ Nghị quyết 938/NQ-UBTVQH15 2023 thành lập thị xã Việt Yên tỉnh Bắc Giang. 越南法律图书馆. 2023-12-13 [2024-01-01]. 
  38. ^ Nghị quyết 90/NQ-CP thành lập thị xã Vĩnh Châu, phường thuộc thị xã - bản lưu trữ. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-03). 

參看编辑