北寧市 (越南)
越南北宁省省莅城市
北寧市(越南语:Thành phố Bắc Ninh/城庯北寧)是越南北寧省省莅,是省文化、经济、行政中心。面积82.64平方千米,2017年总人口520,244人。
北宁市 Thành phố Bắc Ninh | |
---|---|
省辖市 | |
北宁市在北宁省的位置 | |
坐标:21°11′10″N 106°04′35″E / 21.18608°N 106.07631°E | |
国家 | 越南 |
省 | 北宁省 |
行政区划 | 19坊 |
面积 | |
• 总计 | 82.64 平方公里(31.91 平方英里) |
人口(2017年) | |
• 總計 | 520,244人 |
• 密度 | 6,295人/平方公里(16,305人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 北宁市电子信息门户网站 |
地理编辑
历史编辑
1985年5月3日,仙山县武强社1社和桂武县大福社1社划归北宁市社管辖[1]。
1996年11月6日,河北省重新分设为北江省和北宁省,北宁市社成为北宁省莅[2]。
2002年4月8日,武宁社、京北社和大福社析置率花坊[3]。
2003年8月25日,武宁社改制为武宁坊,京北社改制为京北坊,大福社改制为大福坊[4]。
2005年5月11日,北宁市社被评定为三级城市[5]。
2007年4月9日,安丰县和隆社、万安社、曲川社、封溪社,桂武县金真社、云阳社、南山社,仙游县克念社、合岭社划归北宁市管辖;武强社改制为武强坊[7]。
2010年2月5日,云阳社改制为云阳坊,万安社改制为万安坊,合岭社改制为合岭坊[8]。
2013年12月29日,克念社改制为克念坊,曲川社改制为曲川坊,封溪社改制为封溪坊[9]。
2014年6月25日,北宁市被评定为二级城市[10]。
2017年12月25日,北宁市被评定为一级城市[11]。
2019年10月16日,和隆社改制为和隆坊,金真社改制为金真坊,南山社改制为南山坊[12]。
行政区划编辑
北宁市下辖19坊,市人民委员会位于率花坊。
- 大福坊(Phường Đại Phúc)
- 塔梂坊(Phường Đáp Cầu)
- 合岭坊(Phường Hạp Lĩnh)
- 和隆坊(Phường Hòa Long)
- 克念坊(Phường Khắc Niệm)
- 曲川坊(Phường Khúc Xuyên)
- 金真坊(Phường Kim Chân)
- 京北坊(Phường Kinh Bắc)
- 南山坊(Phường Nam Sơn)
- 宁舍坊(Phường Ninh Xá)
- 封溪坊(Phường Phong Khê)
- 率花坊(Phường Suối Hoa)
- 市梂坊(Phường Thị Cầu)
- 前安坊(Phường Tiền An)
- 万安坊(Phường Vạn An)
- 云阳坊(Phường Vân Dương)
- 卫安坊(Phường Vệ An)
- 武强坊(Phường Võ Cường)
- 武宁坊(Phường Vũ Ninh)
交通编辑
資料來源编辑
- ^ Quyết định 130-HĐBT năm 1985 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện và thị xã thuộc tỉnh Hà Bắc do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-03-23).
- ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2017-08-30).
- ^ Nghị định 37/2002/NĐ-CP về việc thành lập phường Suối Hoa, thị xã Bắc Ninh và thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-02-25).
- ^ Nghị định 98/2003/NĐ-CP về việc thành lập các phường Vũ Ninh, Kinh Bắc, Đại Phúc thuộc thị xã Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-02-25).
- ^ Quyết định 873/2005/QĐ-BXD công nhận thị xã Bắc Ninh là đô thị loại III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-02-25).
- ^ Nghị định 15/2006/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Bắc Ninh thuộc tỉnh Bắc Ninh. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-02-03).
- ^ Nghị định 60/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Yên Phong, huyện Quế Võ, huyện Tiên Du để mở rộng thành phố Bắc Ninh; thành lập phường Võ Cường thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 06/NQ-CP năm 2010 thành lập các phường: Vân Dương, Vạn An, Hạp Lĩnh thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh do Chính phủ ban hành. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-02-25).
- ^ Nghị quyết 137/NQ-CP năm 2013 thành lập phường Khắc Niệm, Khúc Xuyên và Phong Khê thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh do Chính phủ ban hành. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-02-25).
- ^ Quyết định 1044/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố Bắc Ninh là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Bắc Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-02-25).
- ^ Quyết định 2088/QĐ-TTg năm 2017 về công nhận thành phố Bắc Ninh là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Bắc Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 787/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập 03 phường thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-18]. (原始内容存档于2019-12-18).
🔥 Top keywords: Baike: 首页Special:搜索胖猫跳江事件背着善宰跑九龍城寨之圍城逆天奇案2璩静淚之女王歌手2024Energy (組合)新生 (网络剧)习近平匈牙利邊佑錫劉俊謙 (香港)金智媛神耆小子塞尔维亚金秀賢 (男演員)母亲节猩球崛起:王國誕生九龍寨城馴鹿寶貝家族榮耀之繼承者Seventeen (組合)六四事件不夠善良的我們张维为楊佩潔TripleS支配物种庆余年郭葦昀洪若潭命案金惠奫2024年英雄联盟季中邀请赛春色寄情人BABYMONSTER笑看風雲乘風2024排球少年!!角色列表破墓徐巧芯中华人民共和国中華民國打天下2WIND BREAKER—防風少年—习明泽排球少年!!彭丽媛磁暴ILLIT贾斯汀·比伯逆天奇案BOYNEXTDOOR猿人爭霸戰:猩凶革命張書偉我的婆婆怎麼那麼可愛我獨自升級怪獸8號謝坤達IVE (組合)與鳳行關於我轉生變成史萊姆這檔事角色列表黃道十二宮福建號航空母艦虽然不是英雄葉乃文五月天張員瑛草榴社区張文傑2024年花蓮地震极光香緹·摩爾迷宮飯呂家愷搜查班長1958日本劉德華海莉·鮑德溫蕭景鴻越位 (足球)葬送的芙莉蓮周處除三害 (電影)毛泽东願榮光歸香港林峯周雨彤伍允龍羅毓儀香港Baike: 分類索引沒有秘密猩球崛起:終極決戰角質層唐振剛柯佳嬿文化大革命