Đội tuyển bóng đá quốc gia Hungary

Đội tuyển bóng đá quốc gia Hungary (tiếng Hungary: Magyar labdarúgó-válogatott) là đội tuyển cấp quốc gia của Hungary do Liên đoàn bóng đá Hungary quản lý.

Đội tuyển bóng đá quốc gia Hungary
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhNhững người Hungary ma thuật (thập kỷ 1950)
Nemzeti Tizenegy (Mười một cầu thủ quốc gia)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Hungary (MLSZ)
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngMarco Rossi[1]
Đội trưởngÁdám Szalai
Thi đấu nhiều nhấtGábor Király
Balázs Dzsudzsák (108)
Ghi bàn nhiều nhấtFerenc Puskás (84)
Sân nhàPuskás Aréna
Mã FIFAHUN
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 27 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[2]
Cao nhất18 (4-5.2016)
Thấp nhất87 (7.1996)
Hạng Elo
Hiện tại 22 Tăng 17 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất1 (1953-57, 1958, 1964, 1965)
Thấp nhất80 (11.2003)
Trận quốc tế đầu tiên
 Áo 5–0 Hungary 
(Viên, Áo; 12 tháng 10 năm 1902)
Trận thắng đậm nhất
 Hungary 13–1 Pháp 
(Budapest, Hungary; 12 tháng 6 năm 1927)
 Hungary 12–0 Albania 
(Budapest, Hungary; 24 tháng 9 năm 1950)
Trận thua đậm nhất
 Hungary 0–7 Anh 
Budapest, Hungary; 10 tháng 6 năm 1908)
Anh Nghiệp dư Anh 7–0 Hungary 
(Solna, Thụy Điển; 30 tháng 6 năm 1912)
 Đức 7–0 Hungary 
(Köln, Đức; 6 tháng 4 năm 1941)
 Hà Lan 8–1 Hungary 
(Amsterdam, Hà Lan; 11 tháng 10 năm 2013)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự9 (Lần đầu vào năm 1934)
Kết quả tốt nhấtÁ quân, 19381954
Giải vô địch bóng đá châu Âu
Sồ lần tham dự5 (Lần đầu vào năm 1964)
Kết quả tốt nhấtHạng ba, 1964

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Hungary là trận gặp đội tuyển Áo vào năm 1902. Thành tích tốt nhất của cho đến nay là hai lần á quân của World Cup 1938, World Cup 1954, vị trí thứ ba của Euro 1964 và 3 tấm huy chương vàng của 3 kỳ Thế vận hội 1952, 1964, 1968.

Danh hiệusửa

Á quân: 1938; 1954
Hạng ba: 1964
1952; 1964; 1968
1972
1960

Thành tíchsửa

Giải vô địch bóng đá thế giớisửa

NămKết quảHạngSố trậnThắngHoà*ThuaBàn thắngBàn thua
1930Không tham dự
1934Tứ kết6210154
1938Á quân24301155
1950Không tham dự
1954Á quân254012710
1958Vòng 110411275
1962Tứ kết5421183
19666420287
1970 đến 1974Không vượt qua vòng loại
1978Vòng 115300338
1982143111126
198618310229
1990 đến 2022Không vượt qua vòng loại
2026 đến 2034Chưa xác định
Tổng9/20
2 lần: Á quân
232153148757

Thành tích tại giải vô địch châu Âusửa

NămKết quảSố trậnThắngHoà*ThuaBàn thắngBàn thua
1960Không tham dự
1964Hạng ba210143
1968Không vượt qua vòng loại
1972Hạng tư200213
1976 đến 2012Không vượt qua vòng loại
2016Vòng 2412168
2020Vòng 1302136
2024Vượt qua vòng loại
2028Chưa xác định
2032Chưa xác định
Tổng cộng5/17
2 lần: Bán kết
112451420

UEFA Nations Leaguesửa

Thành tích tại UEFA Nations League
Mùa giảiHạng đấuBảngKết quảPosPldWDLGFGARK
2018–19C2Vòng bảng2nd63129631/55
2020–21B31st63217420/55
2022–23A32nd6312858/55
Tổng cộngA3/3189452415

Thế vận hộisửa

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
NămKết quảThứ hạngPldWDLGFGA
1900 đến 1908Không tham dự
1912Vòng 210th100107
1920Không tham dự
1924Vòng 29th210153
1928Không tham dự
1936Vòng 113th100103
1948Không tham dự
1952Huy chương vàng1st6600202
1956Không tham dự
1960Huy chương đồng3rd5401179
1964Huy chương vàng1st5500226
19685510183
1972Huy chương bạc2nd7511215
1976 đến 1988Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng3 lần huy
chương vàng
32262510338

Các kỷ lụcsửa

Số lần khoác áo đội tuyển Quốc giasửa

STTCầu thủSố trậnSố bàn thắngThời gian thi đấu
1Balázs Dzsudzsák109212007–2022
2Gábor Király10801998–2016
3József Bozsik101111947–1962
4Zoltán Gera97262002–2017
5Roland Juhász9562004–2016
6László Fazekas92201968–1983
7Gyula Grosics8601947–1962
8Ferenc Puskás85841945–1956
9Imre Garaba8231980–1991
10Sándor Mátrai8101956–1967

Ghi nhiều bàn thắngsửa

STTCầu thủSố trậnSố bànThời gian thi đấuTB/Trận
1Ferenc Puskás85841945–19560.99
2Sándor Kocsis68751948–19561.1
3Imre Schlosser68591906–19270.87
4Lajos Tichy72511955–19710.71
5György Sárosi62421931–19430.68
6Nándor Hidegkuti69391945–19580.57
7Ferenc Bene76351962–19790.46
8Gyula Zsengellér69321936–19470.46
Tibor Nyilasi70321975–19850.46
10Flórián Albert77311959–19740.4

Đội hình Hungarysửa

Đội hình hiện tạisửa

Đội hình tham dự 2 trận giao hữu gặp Thổ Nhĩ KỳKosovo vào tháng 3 năm 2024.
Số liệu thống kê tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024 sau trận gặp Kosovo.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMPéter Gulácsi (đội phó)6 tháng 5, 1990 (33 tuổi)520 RB Leipzig
121TMDénes Dibusz16 tháng 11, 1990 (33 tuổi)350 Ferencváros
221TMBalázs Tóth4 tháng 9, 1997 (26 tuổi)00 Fehérvár

22HVÁdám Lang17 tháng 1, 1993 (31 tuổi)671 Omonia
32HVAttila Mocsi29 tháng 5, 2000 (23 tuổi)10 Çaykur Rizespor
42HVAttila Szalai (đội phó 2)20 tháng 1, 1998 (26 tuổi)431 SC Freiburg
52HVBotond Balogh6 tháng 6, 2002 (21 tuổi)30 Parma
232HVMárton Dárdai12 tháng 2, 2002 (22 tuổi)20 Hertha BSC
252HVGábor Szalai9 tháng 6, 2000 (23 tuổi)00 Lausanne-Sport
2HVWilli Orbán3 tháng 11, 1992 (31 tuổi)436 RB Leipzig

73TVLoïc Négo15 tháng 1, 1991 (33 tuổi)352 Le Havre
83TVÁdám Nagy17 tháng 6, 1995 (28 tuổi)792 Spezia
103TVDominik Szoboszlai (đội trưởng)25 tháng 10, 2000 (23 tuổi)4012 Liverpool
113TVMilos Kerkez7 tháng 11, 2003 (20 tuổi)140 Bournemouth
133TVAndrás Schäfer13 tháng 4, 1999 (24 tuổi)243 Union Berlin
143TVBendegúz Bolla22 tháng 11, 1999 (24 tuổi)160 Servette
153TVLászló Kleinheisler8 tháng 4, 1994 (29 tuổi)493 Hajduk Split
173TVCallum Styles28 tháng 3, 2000 (24 tuổi)200 Sunderland
183TVZsolt Nagy25 tháng 5, 1993 (30 tuổi)183 Puskás Akadémia

94Martin Ádám6 tháng 11, 1994 (29 tuổi)213 Ulsan HD
164Dániel Gazdag2 tháng 3, 1996 (28 tuổi)244 Philadelphia Union
194Barnabás Varga25 tháng 10, 1994 (29 tuổi)94 Ferencváros
204Roland Sallai22 tháng 5, 1997 (26 tuổi)4712 SC Freiburg
214Krisztofer Horváth8 tháng 1, 2002 (22 tuổi)20 Kecskemét
244Zalán Vancsa27 tháng 10, 2004 (19 tuổi)20 Lommel

Triệu tập gần đâysửa

Đội hình dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMPéter SzappanosINJ14 tháng 11, 1990 (33 tuổi)10 Paksv.  Montenegro, 19 November 2023
TMPatrik Demjén22 tháng 3, 1998 (26 tuổi)00 MTK Budapestv.  Montenegro, 19 November 2023

HVEndre Botka25 tháng 8, 1994 (29 tuổi)251 Ferencvárosv.  Montenegro, 19 November 2023
HVAttila Fiola INJ17 tháng 2, 1990 (34 tuổi)562 Fehérvárv.  Litva, 17 Oct 2023
HVJános Ferenczi3 tháng 4, 1991 (32 tuổi)20 Debrecenv.  Litva, 20 June 2023

TVZsolt KalmárINJ9 tháng 6, 1995 (28 tuổi)363 Fehérvárv.  Montenegro, 19 November 2023
TVMihály Kata13 tháng 4, 2002 (21 tuổi)30 MTK Budapestv.  Montenegro, 19 November 2023
TVSoma Szuhodovszki30 tháng 12, 1999 (24 tuổi)10 Debrecenv.  Montenegro, 19 November 2023
TVPéter Baráth21 tháng 2, 2002 (22 tuổi)20 Raków Częstochowav.  Litva, 20 June 2023

Kevin Csoboth20 tháng 6, 2000 (23 tuổi)70 Újpestv.  Montenegro, 19 November 2023
András Németh9 tháng 11, 2002 (21 tuổi)41 Hamburger SVv.  Montenegro, 19 November 2023

INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương.
PRE Đội hình sơ bộ.
RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia.

Tham khảosửa

  1. ^ “Marco Rossi veszi át a válogatott irányítását”. mlsz.hu (bằng tiếng Hungary). MLSZ. ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2018.
  2. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  3. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoàisửa

🔥 Top keywords: 2112: Doraemon ra đời300 (phim)Anh hùng xạ điêu (phim truyền hình 2003)Bùng phát virus Zika 2015–2016Chuyên gia trang điểmCristiano RonaldoCá đuối quỷDanh sách Tổng thống Hoa KỳDanh sách câu thần chú trong Harry PotterDanh sách tài khoản Instagram có nhiều lượt theo dõi nhấtGiải Oscar cho phim ngắn hay nhấtHoan Ngu Ảnh ThịHầu tướcHọc thuyết tế bàoJason Miller (communications strategist)Lễ hội Chọi trâu Đồ SơnLộc Đỉnh ký (phim 1998)Natapohn TameeruksNinh (họ)Phim truyền hình Đài LoanRobloxThanh thiếu niênThần tượng teenThổ thần tập sựTrang ChínhTập hợp rỗngTỉnh của Thổ Nhĩ KỳVõ Thần Triệu Tử LongXXX (loạt phim)Âu Dương Chấn HoaĐào Trọng ThiĐại học Công giáo ParisĐệ Tứ Cộng hòa PhápĐổng Tiểu UyểnĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhPhilippe TroussierĐặc biệt:Tìm kiếmBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAVõ Văn ThưởngChiến dịch Điện Biên PhủĐài Truyền hình Việt NamĐội tuyển bóng đá quốc gia Việt NamAdolf HitlerChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamPark Hang-seoViệt NamGoogle DịchĐế quốc AkkadCleopatra VIINhà HánTrạm cứu hộ trái timHồ Chí MinhVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandYouTubeLionel MessiFacebookGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Phạm Minh ChínhĐức quốc xãTô LâmNguyễn Phú TrọngGiải bóng đá Ngoại hạng AnhVương Đình HuệNguyễn Quang Hải (sinh 1997)Võ Nguyên GiápJustin BieberHoa KỳLiên XôVõ Thị Ánh XuânMai HoàngDNADừaVòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu ÁVirginiaMai Tiến Dũng (chính khách)VirusThụy SĩẤm lên toàn cầuVõ Văn Thưởng từ chức Chủ tịch nướcLê Thánh TôngTikTokPhim khiêu dâmLịch sử Việt NamLễ Phục SinhNhà TốngVịnh Hạ LongChristian de CastriesBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamRomelu LukakuFC BarcelonaI'll-ItHà NộiThành phố Hồ Chí MinhLiên đoàn bóng đá Việt NamVelizar PopovChiến tranh thế giới thứ haiVõ Thị SáuAreumĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhThể loại:Lỗi CS1: tham số thừaHà LanGoogleÚcMinh MạngMai (phim)UkrainaTrung QuốcGiải vô địch bóng đá thế giới 2018Chủ nghĩa tư bảnYTrần Hưng ĐạoPhan Văn GiangBỉPhápĐặc biệt:Thay đổi gần đâyDanh sách Chủ tịch nước Việt NamKim Ji-won (diễn viên)Quần đảo Hoàng SaDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtKylian MbappéTrương Thị MaiNguyễn DuBạo lực học đườngBộ Công an (Việt Nam)Nguyễn TrãiNguyễn Văn NênCubaThủ dâmVụ sai phạm tại Tập đoàn Phúc SơnĐội tuyển bóng đá quốc gia ĐứcĐế quốc BrasilHoàng Thị Thúy Lan